Giá bán điện (theo nhà nước)

BỘ CÔNG THƯƠNG                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
———————                                                                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2941/QĐ-BCT                                                                   Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT ;

Quyết định số 1416/QĐ-EVN ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 11 năm 2023.

Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                                                                             KT. BỘ TRƯỞNG
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;                                                                                                THỨ TRƯỞNG
– VP. Tổng Bí thư;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;                                                                             Nguyễn Sinh Nhật Tân
– Website Chính phủ; 
– Website Bộ Công Thương;
– Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
– Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
– Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
– Các Tổng công ty Điện lực;
– Lưu: VT, ĐTĐL.

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng
khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho
các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.973

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.669

b) Giờ thấp điểm

1.084

c) Giờ cao điểm

3.093

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.729

b) Giờ thấp điểm

1.124

c) Giờ cao điểm

3.194

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.809

b) Giờ thấp điểm

1.184

c) Giờ cao điểm

3.314

2

Giá bán lẻ điện cho khối
hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.766

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.886

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự
nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.947

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.027

3

Giá bán lẻ điện cho
kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.465

c) Giờ cao điểm

4.575

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.830

b) Giờ thấp điểm

1.666

c) Giờ cao điểm

4.736

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.870

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.937

4

Giá bán lẻ điện cho
sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.806

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.866

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2.167

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.729

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

3.050

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.151

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả
trước

2.649

5

Giá bán buôn điện nông
thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.506

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.566

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.704

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.112

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.392

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.492

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.577

6

Giá bán buôn điện khu tập
thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.686

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.746

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.501

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.822

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.917

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.661

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.721

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.918

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.424

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.727

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.851

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.627

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.687

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.875

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.373

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.670

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.760

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.602

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.662

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.833

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.273

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.575

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.663

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

7

Giá bán buôn điện cho tổ
hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.772

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.830

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2.125

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.676

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.991

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.089

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.720

b) Giờ thấp điểm

1.654

c) Giờ cao điểm

4.677

8

Giá bán buôn điện cho
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm
biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn
hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.587

b) Giờ thấp điểm

1.017

c) Giờ cao điểm

2.910

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50
MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.581

b) Giờ thấp điểm

987

c) Giờ cao điểm

2.897

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới
50 MVA

a) Giờ bình thường

1.573

b) Giờ thấp điểm

982

c) Giờ cao điểm

2.879

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến
áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.638

b) Giờ thấp điểm

1.064

c) Giờ cao điểm

3.034

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.697

b) Giờ thấp điểm

1.102

c) Giờ cao điểm

3.132

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.562